CÁP CẶP ĐÔI & BA FRT-XIOSL, CU / XLPE / IS / OS / LSZH / SWA / LSZH

Cáp FRT-XIOSL, CU / XLPE / IS / OS / LSZH / SWA / LSZH, Cặp đôi & ba, Cách điện XLPE, Màn chắn kim loại riêng Aluminium, Màn chắn kim loại Aluminium, Vỏ trong LSZH, Dây thép kim loại mạ điện, Vỏ ngoài LSZH, 300 / 500V, BS EN50288-7

CẤU TẠO

Ruột dẫn: Đồng trần, Ruột dẫn cấp 2 bện tròn
Cách Điện: Nhựa XLPE
Màu Cách Điện:
Cặp Đôi – Đen/Trắng cùng chữ số đen
Cặp Ba – Đỏ/Đen/Trắng cùng chữ số đen
Lõi Xoắn: Lõi xoắn thành cặp đôi, cặp ba, cặp bốn
Màng Bọc: Băng dán Polyester
Màng riêng: Băng Aluminium/Polyester , với một ống dây đồng mạ thiếc 0.5mm2 (7/0.3mm) (IS)
Hình dạng: Nhiều cặp đôi, cặp ba hoặc cặp bốn được kết hợp lại với nhau trong nhiều lớp để tạo ra lõi dây cáp
Màng Bọc: Băng dán Polyester
Tổng thể: Băng Aluminium/Polyester , với một ống dây đồng mạ thiếc 0.5mm2 (7/0.3mm) (OS)
Lớp bọc: Nhựa LSZH
Màu Lớp bọc: Đen
Giáp Kim Loại: Dây thép kim loại mạ điện (SWA)
Vỏ Ngoài: Nhựa LSZH
Màu Vỏ Ngoài: Đen

ĐẶC TÍNH VỀ ĐIỆN

Điện Áp Hoạt Động: U0/U: 300/500V
Nhiệt Độ Hoạt Động: -15°C đến +90°C
Nhiệt Độ Ngăn Mạch Sau Cùng : 250°C
Điện Áp Thử Nghiệm: 2kV cho 1 phút

TIÊU CHUẨN

Quy Định Thiết Kế: BS EN50288-7
Ruột Dẫn: IEC60228, BS EN60228
Chống Cháy Lan: IEC60332-3-22, BS EN60332-3-22
Ít Khói Không Halogen: IEC61034-2, BS EN61034-2, IEC60754-1, IEC60754-2, BS EN60754-1, BS EN60754-2

THAM KHẢO LẮP ĐẶT

Bán kính cong tối thiểu (mm): 10 x đường kính ngoài
Lực kéo tối đa: 70N/mm²